Trường Hà Nội - Amsterdam có 11 lớp chuyên và 4 lớp không chuyên. Trường Chu Văn An có 7 lớp chuyên, 1 lớp song ngữ tiếng Pháp, 1 lớp song ngữ tiếng Nhật, 6 lớp thường. Trường Trần Nhân Tông, Việt - Ba, mỗi trường có 1 lớp tiếng Pháp.
Sở Giáo dục và Ðào tạo cũng quyết định không giao chỉ tiêu tuyển sinh cho 2 trường dân lập là Nguyễn Du và Lam Hồng do chưa đủ điều kiện.
Chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT công lập
STT Trường THPT Chỉ tiêu (học sinh)
1 Hà Nội - Amstecdam 510
2 THPT Phạm Hồng Thái 630
3 THPT Phan Ðình Phùng 675
4 THPT Nguyễn Trãi 405
5 THPT Chu Văn An 560
6 THPT Tây Hồ 450
7 THPT Trần Phú 630
8 THPT Việt Ðức 720
9 THPT Hai Bà Trưng 630
10 THPT Thăng Long 630
11 THPT Trần Nhân Tông 630
12 THPT Ðống Ða 675
13 THPT Kim Liên 720
14 THPT Quang Trung 675
15 THPT Lê Quý Ðôn 630
16 THPT Nhân Chính 495
17 THPT Trần Hưng Ðạo 585
18 THPT Yên Hòa 540
19 THPT Ða Phúc 540
20 THPT Kim Anh 540
21 THPT Sóc Sơn 630
22 THPT Trung Giã 360
23 THPT Minh Phú 360
24 THPT Xuân Giang 360
25 THPT Ðông Anh 495
26 THPT Cổ Loa 630
27 THPT Liên Hà 675
28 THPT Vân Nội 675
29 THPT Cao Bá Quát 540
30 THPT Dương Xá 495
31 THPT Nguyễn Văn Cừ 495
32 THPT Yên Viên 540
33 THPT Ðại Mỗ 405
34 THPT Minh Khai 540
35 THPT Thượng Cát 405
36 THPT Xuân Ðỉnh 630
37 THPT Ngô Thì Nhậm 540
38 THPT Ngọc Hồi 540
39 THPT Hoàng Văn Thụ 585
40 THPT Trương Ðịnh 585
41 THPT Việt - Ba 585
42 THPT Lý Thường Kiệt 360
43 THPT Nguyễn Gia Thiều 675
44 THPT Cầu Giấy 450
Chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT ngoài công lập
STT Trường THPT Chỉ tiêu (học sinh)
1 Bán công (BC) Liễu Giai 135
2 Dân lập (DL) Văn Lang 180
3 DL Phan Chu Trinh 135
4 DL Nguyễn Siêu 180
5 DL Ðông Ðô 400
6 DL Nguyễn Văn Huyên 135
7 DL Hồng Hà 405
8 DL Nguyễn Ðình Chiểu 90
9 DL Hoàng Diệu 400
10 DL Bắc Hà 180
11 DL Hà Nội 315
12 DL Phan Bội Châu 270
13 DL Văn Hiến 135
14 DL Einstein 180
15 DL Hồ Tùng Mậu 225
16 DL Ðinh Tiên Hoàng 450
17 BC Ðống Ða 675
18 BC Phan Huy Chú 405
19 DL Nguyễn Trường Tộ 270
20 DL Ðào Duy Từ 315
21 DL Hồ Xuân Hương 270
22 DL Lương Văn Can 135
23 DL Ngô Gia Tự 225
24 DL Tô Hiến Thành 225
25 DL Marie Curie 450
26 DL Lương Thế Vinh 810
27 BC Nguyễn Tất Thành 360
28 DL Hermann Gmeiner 80
29 DL Lý Thái Tổ 180
30 DL Nguyễn Bỉnh Khiêm 675
31 DL Hồng Bàng 180
32 DL Ðặng Thai Mai 270
33 DL Lạc Long Quân 270
34 DL Mạc Ðĩnh Chi 270
35 DL Nguyễn Thượng Hiền 225
36 DL Phùng Khắc Khoan 135
37 DL Ngô Tất Tố 450
38 DL Phạm Ngũ Lão 405
39 DL Hoàng Long 135
40 DL An Dương Vương 450
41 DL Bắc Ðuống 180
42 DL Lý Thánh Tông 450
43 DL Tô Hiệu 180
44 DL Lê Ngọc Hân 180
45 BC Trần Quốc Tuấn 270
46 Lô-mô-nô-xốp 450
47 DL Huỳnh Thúc Kháng 180
48 DL Trí Ðức 450
49 DL Lê Thánh Tông 450
50 DL Tây Ðô 225
51 DL Ðông Kinh 225
52 DL Trần Quang Khải 270
53 DL Phương Nam 450
54 DL Lê Văn Thiêm 225
55 DL Tây Sơn 135
56 DL Vạn Xuân 225