Phạm vi tổ chức thu phí là các trạm thu phí: Trạm 01B, Trạm 02A/B, Trạm 03, Trạm 04, Trạm 06, Trạm 07 thuộc các đoạn tuyến đã đưa vào khai thác, gồm: Đoạn Km0+000-Km21+850, từ nút giao cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương đến nút giao Nguyễn Văn Tạo; đoạn Km50+530-Km57+581, từ nút giao Phước An đến nút giao Quốc lộ 51.
Hình thức thu phí: Thu phí kín, tính phí theo quãng đường thực tế sử dụng. Phương thức thu phí: Thu phí điện tử không dừng (ETC) 100% các làn thu phí tại tất cả các trạm.
Trước đó, VEC đã thông xe, đưa vào vận hành khai thác gần 30km trên tổng số 58km đường cao tốc Bến Lức-Long Thành. Cụ thể, đoạn tuyến phía tây từ nút giao Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương (Km0+600) đến nút giao Nguyễn Văn Tạo (Km21+850) và đoạn từ nút giao Phước An (Km50+530) đến nút giao Quốc lộ 51 (Km57+581).
Sau khi đưa vào khai thác, các đoạn tuyến thuộc cao tốc Bến Lức-Long Thành góp phần quan trọng trong việc giảm ùn tắc, tai nạn và áp lực giao thông. Đồng thời nâng cao năng lực thông hành, tạo thuận lợi cho việc đi lại của người dân và giao thương hàng hóa thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội các khu vực có liên quan.
Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức-Long Thành
(Mức giá dịch vụ bao gồm 8% thuế VAT)
STT | Phương tiện | Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức-Long Thành (đồng) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
TP Hồ Chí Minh-Trung Lương ↔ QL1A | TP Hồ Chí Minh-Trung Lương ↔ QL50 | TP Hồ Chí Minh-Trung Lương ↔ Nguyễn Văn Tạo | TP Hồ Chí Minh-Trung Lương ↔ Phước An | TP Hồ Chí Minh-Trung Lương ↔ QL51 | QL1A ↔ QL50 | QL1A ↔ Nguyễn Văn Tạo | ||
1 | Xe dưới 12 chỗ, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng; | 5.341 | 25.625 | 41.531 | 97.848 | 111.694 | 20.284 | 36.190 |
2 | Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 8.012 | 38.438 | 62.296 | 146.772 | 167.540 | 30.427 | 54.285 |
3 | Xe từ 31 chỗ trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; | 10.682 | 51.251 | 83.062 | 195.696 | 223.387 | 40.569 | 72.380 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container dưới 40 feet; | 13.353 | 64.064 | 103.827 | 244.620 | 279.234 | 50.711 | 90.475 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container từ 40 feet trở lên; | 21.364 | 102.502 | 166.124 | 391.392 | 446.774 | 81.137 | 144.759 |
STT | Phương tiện | Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức-Long Thành (đồng) | |||||||
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | ||
QL1A ↔ Phước An | QL1A ↔ QL51 | QL50 ↔ Nguyễn Văn Tạo | QL50 ↔ Phước An | QL50 ↔ QL51 | Nguyễn Văn Tạo ↔ Phước An | Nguyễn Văn Tạo ↔ QL51 | Phước An ↔ QL51 | ||
1 | Xe dưới 12 chỗ, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng; | 92.507 | 106.353 | 15.905 | 72.223 | 86.068 | 56.317 | 70.163 | 13.846 |
2 | Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 138.760 | 159.529 | 23.858 | 108.334 | 129.102 | 84.476 | 105.244 | 20.768 |
3 | Xe từ 31 chỗ trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; | 185.014 | 212.705 | 31.811 | 144.445 | 172.136 | 112.634 | 140.325 | 27.691 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container dưới 40 feet; | 231.267 | 265.881 | 39.764 | 180.556 | 215.170 | 140.793 | 175.407 | 34.614 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container từ 40 feet trở lên; | 370.028 | 425.410 | 63.622 | 288.890 | 344.273 | 225.268 | 280.651 | 55.382 |